Đăng bởi Marry Doe - 10/11/2017 | Lượt xem: 3788
Ngày Bất Tương có tên gọi đầy đủ là Ngày Âm Dương Bất Tương, là ngày khi được hỏi xem ngày cưới tốt xấu, các nhà xem tướng số luôn chọn là ngày đại kiết để dựng vợ gả chồng.Vậy ngày Bất Tương chính xác là gì?
Ngày Bất Tương có tên gọi đầy đủ là Ngày Âm Dương Bất Tương, là ngày khi được hỏi xem ngày cưới tốt xấu, các nhà xem tướng số luôn chọn là ngày đại kiết để dựng vợ gả chồng. Vậy ngày Bất Tương chính xác là gì?
Thế nào là ngày Bất tương
Ngày Bất tương là ngày sự tỷ hòa của can - chi hòa hợp không xung khắc Âm - Dương. Sự huyền diệu của vũ trụ là Âm và Dương, sự vận hành của can - chi dẫn đến sự Âm - Dương của ngày mà ngày đó không hợp, không xung, không khắc sát gọi là âm dương bằng nhau là bất tương, không hợp, không xung khắc.
Ngày Bất tương [sao Bất tương] (Bất là không, tương là tương hợp. Nghĩa ở đây là không bị Âm tương, không bị Dương tương, không bị Cụ tương và bất tương là ngày đại kiết để dựng vợ gả chồng). Xem ngày cưới hỏi, nếu chọn được một ngày mà ngày này lại đúng ngày Bất Tương nữa thì thật là may mắn.
Âm tương: Can Âm (-) phối Chi Âm (-), kỵ cho nữ.
Dương tương: Can Dương (+) phối Chi Dương (+), kỵ cho nam.
Âm Dương cụ tương: Can Âm (-) phối hợp Chi Dương (+), nam nữ đều bị kỵ.
Âm Dương bất tương: Can Dương (+) hòa hợp với Chi Âm (-) thì tốt cho cả nam lẫn nữ.
Cách xem ngày Bất tương
BẢNG LẬP THÀNH CAN CHI NGÀY BẤT TƯƠNG
Tháng
|
Ngày Bất tương
|
Giêng |
Bính Dần - Đinh Mão - Bính Tý - Kỷ Mão
Mậu Tý - Canh Dần - Tân Mão |
Hai |
Ất Sửu - Bính Dần - Đinh Sửu - Bính Tuất
Mậu Dần - Kỷ Sửu - Mậu Tỵ - Canh Tuất |
Ba |
Ất Sửu - Đinh Sửu - Kỷ Tỵ - Đinh Dần |
Tư |
Giáp Tý - Giáp Tuất - Bính Tý - Mậu Tý
Ất Dậu - Bính Thân - Mậu Tuất - Đinh Dậu |
Năm |
Kỷ Mùi - Mậu Thân - Bính Thân - Bính Tuất
Ất Mùi - Quý Dậu - Giáp Tuất - Giáp Thân - Ất Dậu |
Sáu |
Giáp Ngọ - Ất Mùi - Ất Dậu - Nhâm Tuất
Giáp Thân - Nhâm Ngọ - Quý Mùi - Quý Dậu
Nhâm Thân - Giáp Tuất |
Bảy |
Giáp Thân - Quý Mùi - Nhâm Thân - Quý Dậu
Ất Dậu - Ất Mùi - Kỷ Mùi - Quý Tỵ
Ất Tỵ - Giáp Tuất |
Tám |
Nhâm Ngọ - Quý Mùi - Mậu Ngọ - Tân Tỵ
Giáp Ngọ - Giáp Thìn - Nhâm Thìn - Quý Tỵ
Mậu Mùi - Giáp Thân |
Chín |
Mậu Ngọ - Kỷ Mùi - Quý Mão - Quý Tỵ
Quý Mùi - Tân Tỵ - Nhâm Ngọ - Kỷ Tỵ
Canh Ngọ - Tân Mùi - Ất Mão |
Mười |
Nhâm Dần - Quý Mão - Mậu Ngọ
Nhâm Thìn - Canh Ngọ - Canh Thân
Mậu Thìn - Nhâm Ngọ - Canh Dậu - Tân Mão |
Mười một |
Canh Thìn - Tân Tỵ - Nhâm Thìn - Tân Sửu
Đinh Tỵ - Đinh Mão - Mậu Thìn - Kỷ Tỵ
Đinh Sửu - Kỷ Mão |
Chạp |
Canh Dần - Tân Mão - Tân Sửu - Bính Thìn
Mậu Dần - Kỷ Mão - Ất Sửu - Canh Thìn
Bính Dần - Đinh Mão - Mậu Thìn - Đinh Sửu |